Biểu phí dịch vụ nhập hàng qua hệ thống HappyOrder
Quý khách hàng thân mến.
HappyOrder xin gửi đến quý khách hàng biểu phí dịch vụ và công thức tính toán chi phí khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Công thức tính phí vận chuyển như sau:
Chi phí đơn hàng = Tiền hàng + Phí dịch vụ + Phí ship nội địa (Trung Quốc) + Phí cân nặng
Các khái niệm
- Tiền hàng là tổng tiền được quy đổi sang VND từ giá sản phẩm được niêm yết trên website hoặc giá do Quý khách hàng đã thỏa thuận với nhà cung cấp Trung Quốc
- Phí dịch vụ là phí HPO xử lý đơn hàng của quý khách theo công thức sau
Phí dịch vụ = Tiền hàng x Phần trăm phí mua hộ
TỔNG GIÁ TRỊ ĐƠN HÀNG | % PHÍ DỊCH VỤ |
DƯỚI 2,000,000 VND | 3% |
TỪ 2,000,000 VND ĐẾN 100,000,000 VND | 2% |
TRÊN 100,000,000 VND | 1% |
Lưu ý:
Giá trị tiền hàng để tính phí dịch vụ được tính trên tổng tiền hàng theo đơn hàng từng shop Trung Quốc.
Đối với những đơn hàng có phí dịch vụ dưới 15.000đ sẽ được làm tròn thành 15.000đ. ( áp dụng từ 01-10-2020 )
- Phí ship nội địa là phí ship từ Nhà cung cấp Trung Quốc đến kho của Happyorder tại Trung Quốc. Phí này tính theo phí của nhà cung cấp Trung Quốc trên website hoặc theo thỏa thuận của Quý khách hàng với nhà cung cấp. Happyorder sẽ cập nhật phí ship nội địa vào đơn hàng khi đặt mua với nhà cung cấp.
- Phí cân nặng là cước vận chuyển hàng hoá từ kho Trung Quốc về kho Việt Nam được HPO tính theo công thức sau:
Phí cân nặng = ( Tổng cân nặng của đơn hàng ) x ( giá cước cân nặng )
(Biểu phí này áp dụng từ ngày 01/1/2021 )
BIỂU PHÍ CÂN NẶNG TQ – VN |
||
TỔNG CÂN NẶNG ĐƠN HÀNG | HÀ NỘI | THÁI NGUYÊN |
DƯỚI 10KG | 37.000VNĐ | 38.000VNĐ |
TỪ 10KG ĐẾN 30KG | 35.000VNĐ | 36.000VNĐ |
TỪ 30KG ĐẾN 70KG | 33.000VNĐ | 34.000VNĐ |
TỪ 70KG ĐẾN 200KG | 30.000VNĐ | 32.000VNĐ |
TỪ 200KG ĐẾN 500KG | 28.000VNĐ | 30.000VNĐ |
TRÊN 500KG | liên hệ | liên hệ |
Hàng theo lô | liên hệ | liên hệ |
(biểu phí được áp tại thời điểm hàng hoá nhập kho VN)
Từ ngày 1-8-2020, HPO chính thức cung cấp line thương mại điện tử với mã định danh VNYD chính thống, quý khách có thể lựa chọn khi lên đơn hàng.
Lưu ý:
- Mọi mặt hàng đều có cân nặng thực tế và cân nặng quy đổi theo khối. Cân nặng được áp dụng tính phí là mức cân nặng cao hơn giữa cân nặng thực và cân nặng quy đổi. Cân nặng quy đổi được tính theo công thức:
(Kg) = (dài(cm) x rộng(cm) x cao(cm)) /6000.
- Đơn giá cân nặng được tính trên tổng cân nặng của các kiện hàng theo đơn.
- Đối với đơn hàng có tổng cân nặng dưới 0,5kg sẽ được làm tròn thành 0,5kg. (không áp dụng với hàng đi line TMĐT)
Ngoài các chi phí cố định như trên, HPO còn cung cấp các dịch vụ cộng thêm là Đóng gỗ, Kiểm đếm. Quý khách có thể chọn sử dụng các dịch vụ này khi đặt cọc đơn hàng hoặc trong khung trao đổi trên đơn hàng. Phí dịch vụ chi tiết như sau
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ GIA TĂNG |
||
Số lượng sản phẩm / đơn hàng | Phí cơ bản / 1 sản phẩm | Phí dành cho sp < 10Yuan |
1 đến 2 sản phẩm | 7000đ | 2000đ |
3 đến 10 sản phẩm | 5000đ | 1500đ |
11 đến 100 sản phẩm | 3000đ | 1000đ |
101 đến 500 sản phẩm | 2000đ | 1000đ |
Trên 500 sản phẩm | 1500đ | 700đ |
Đóng gỗ | liên hệ | liên hệ |
Trân trọng thông báo.
HPO Team